TS. Nguyễn Hiệp Đồng

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

  1. Mẫu Lý lịch này có thể download trên webside của Trường Đại học Kiến trúc HN: http://hau.edu.vn/vi/Phong-Ban/phong-khoa-hoc-cn-quan-he-qt/thong-bao.aspx

 

1. Họ và tên: Nguyễn Hiệp Đồng               
2. Năm sinh:  07/09/1980                                                                    3. Nam/Nữ:  Nam
4.  Học hàm:                                                                          Năm được phong:

  Học vị:    Tiến sĩ kỹ thuật                                                 Năm đạt học vị:  2008

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN: 2 0 1 0 2  Tên gọi:
6. Chức danh nghiên cứu:  Giảng viên

Chức vụ hiện nay:

7. E-mail:  [email protected]
8. Mobile:  0943686188
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên ngành Năm tốt nghiệp
Đại học ĐH Tổng Hợp Xây dựng Matxcova, LB Nga Xây dựng dân dụng và công nghiệp  2005
Thạc sỹ
Tiến sỹ ĐH Tổng Hợp Xây dựng Matxcova, LB Nga Kỹ thuật xây dựng 2008
Thực tập sinh khoa học

 


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Đọc Viết
1 Tiếng Nga Tốt Tốt Tốt Tốt
2 Tiếng Anh Kém Kém Kém  Kém
3
4

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tác Lĩnh vực chuyên môn Cơ quan công tác
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TT Tên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản )

Năm công bố
1 Tạp chí quốc tế
2 Tạp chí quốc gia
3 Hội nghị quốc tế
4 Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp  ( nếu có)
TT Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT Tên công trình Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Thời gian
1      
2      
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì Thời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có) Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

 Tính toán khả năng chịu lực bản bê tông                               cốt thép bằng phương pháp cân bằng giới hạn  2017-2018 Nghiên cứu khỏa học cấp trường Đã nghiệm thu loại khá
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia Thời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có) Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

       
       
       
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…)
TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TT Hình thức Hội đồng Số lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có)
TT Họ và tên Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn Đơn vị công tác Năm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
–         Tính toán mái vỏ thoải bằng bê tông cốt thép

–        Tính toán cấu kiện bằng bê tông cốt kim phân tán

–        Tính toán cấu kiện bằng bê tông cốt GFRP

–         Tính toán cấu kiện bằng bê tông cốt kim phân tán

–         Tính toán cấu kiện bằng bê tông cốt GFRP

 

Hotline TS : 0914.859.909