LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: VŨ HOÀNG HIỆP | ||||||||||
2. Năm sinh: 1974 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Phó Giáo sư Năm được phong: 2018
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2007 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên
Chức vụ hiện nay: Trưởng khoa Xây dựng |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0985691874 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng DD&CN | 1996 | |||||||
Thạc sỹ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng DD&CN | 2001 | |||||||
Tiến sỹ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng DD&CN | 2007 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Anh | Khá | TB | Khá | TB | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
1996 – nay | Giảng viên | Kết cấu bê tông cốt thép | Trường ĐH Kiến trúc HN | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
Compressive Strength Evaluation of Fiber-Reinforced High-Strength Self-Compacting Concrete with Artificial Intelligence
|
Đồng tác giả | Advances in Civil Engineering. Volume 2020, Article ID 3012139, 12 pages. https://doi.org/10.1155/2020/3012139 | 2020 | ||||||||
Machine learning-based model for predicting concrete compressive strength.
|
Đồng tác giả | International Journal of Geomate, 20(77), 197-204.
https://doi.org/10.21660/2020.77.j2019 |
2021 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Biến dạng dọc trục cột bê tông cốt thép trong phân tích kết cấu nhà cao tầng | Tác giả | Tạp chí Người xây dựng | 2017 | ||||||||
Phân tích dầm liên hợp thép – bê tông có liên kết chịu cắt một phần | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2017 | ||||||||
Mô hình phân tích khung bê tông cốt thép có tường chèn chịu tải trọng động đất | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2017 | ||||||||
Phương pháp phân tích kết cấu bê tông cốt thép nhà cao tầng theo tuần tự thi công | Tác giả | Tạp chí Xây dựng và Đô thị | 2017 | ||||||||
Phân tích các phương pháp đánh giá chất lượng trong kiểm định công trình bê tông cốt thép | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2017 | ||||||||
Khả năng chịu uốn của kết cấu bê tông cốt sợi polypropylen phân tán | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2017 | ||||||||
Đánh giá mức độ nguy hiểm của cấu kiện bê tông cốt thép theo dấu hiệu vết nứt và độ nghiêng | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2018 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
Predicting strength of self-consolidating concrete with artificial neural networks, | Đồng tác giả | International Conference on Architechture and Civil Engineering (ICACE 2019) Education Intergration & Sustainable Development, Volume 2, ISBN 978-604-67-1457-6. | 2019 | ||||||||
The application of polypropylene fiber for reinforced concrete beams and slabs | Đồng tác giả | IOP Conf. Series: Materials Science and Engineering 869 (2020) 072042, doi:10.1088/1757-899X/869/7/072042. | 2020 | ||||||||
Application of Synthetic Aperture Focusing Technique to visualize GPR data from reinforced concrete structures | IOP Conf. Series: Materials Science and Engineering 869 (2020) 052072, doi:10.1088/1757-899X/869/5/052072. | 2020 | |||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Phân tích kết cấu theo giai đoạn thi công trong thiết kế nhà cao tầng bê tông cốt thép | 2017-2017 | Đề tài cấp cơ sở | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo Kỹ sư tài năng chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Giai đoạn 1 của chương trình Chất lượng cao | 2017-2019 | Đề tài cấp cơ sở | Đã nghiệm thu | |||||||||
Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá tình trạng kỹ thuật của kết cấu bê tông cốt thép bị ăn mòn”, mã số RD 20-29, Bộ Xây dựng (2020) | 2020-2022 | Đề tài cấp Bộ | Đã nghiệm thu | |||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | Nghiệm thu đề tài nghị định thư giữa 2 Chính phủ | 01 | ||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép | ||||||||||||
– Thí nghiệm vật liệu và kết cấu công trình | ||||||||||||
– Kiểm định chất lượng, đánh giá an toàn kết cấu công trình | ||||||||||||