LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Chu Thị Bình | |||||||
2. Năm sinh: 1975 3. Nam/Nữ: Nữ | |||||||
4. Học hàm: Phó giáo sư Năm được phong: 2018
Học vị: Tiến sĩ kỹ thuật Năm đạt học vị: 2009 |
|||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | |||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | |
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên cao cấp, phó trưởng Khoa |
|||||||
7. E-mail: [email protected] /[email protected] | |||||||
8. Mobile: 0369163986 |
9. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Trường ĐH Kiến trúc HN | Kỹ sư xây dựng DD&CN | 1997 | ||||||||||||||
Thạc sỹ | Trường ĐH Kiến trúc HN | Xây dựng | 2001 | ||||||||||||||
Tiến sỹ | Trường ĐH Liege- Vương quốc Bỉ | Kỹ thuật | 2009 | ||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học | |||||||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||||||||
1 | Anh Văn | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||||||||
Từ năm 1998 đến nay | Giảng viên khoa Xây dựng | Xây dựng | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | ||||||||||||||
Từ 12/2012 đến nay | Phó trưởng khoa Xây dựng | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | |||||||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||||||||
Steel hollow columns with an internal profile filled with self-compacting concrete under fire conditions.
https://orbi.ulg.ac.be/handle/2268/181444 |
Đồng tác giả | Proceedings of the Romanian Academy, series A: Mathematics, Physics, Technical Sciences, Information Science
(Tạp chí quốc tế trong danh mục ISI SCIE) |
2016 | ||||||||||||||
Failure of building structural members in the cooling phase of a fire | Đồng tác giả | Lecture Notes in Mechanical Engineering: Proceedings of the International Conference on Advances in Computational Mechanics 2017
(Tạp chí quốc tế trong danh mục Scopus) |
2018 | ||||||||||||||
Numerical studies of composite steel – concrete columns under fire conditions including cooling phase | Đồng tác giả | Lecture Notes in Civil Engineering: Proceedings of the 4th Congrès International de Géotechnique – Ouvrages –Structures 2017
(Tạp chí quốc tế trong danh mục Scopus) |
2018 | ||||||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||||||||
Phân tích phi tuyến kết cấu khung bê tông cốt thép | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2017 | ||||||||||||||
Phân tích phi tuyến kết cấu dầm cao bê tông cốt thép có khoét lỗ rỗng | Tác giả | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng | 2017 | ||||||||||||||
Numerical modeling of building structures in fire conditions | Tác giả | Tạp chí Kết cấu và công nghệ xây dựng | 2018 | ||||||||||||||
Thiết kế kết cấu đảm bảo điều kiện an toàn cháy theo tiêu chuẩn Việt Nam, châu Âu và Hoa Kỳ |
Chu Thị Bình, Nguyễn Thị Thu Hà | Tạp chí Kết cấu và công nghệ xây dựng | 2020 | ||||||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||||||||
Temperature evaluations in steel structures under fire conditions, using software SAFIR
|
Đồng tác giả | International Conference on Architecture and Civil Engineering 2019 (ICACE 2019) “Education, Integration, and Sustainable Development”, Hanoi Sep 2019 | 2019 | ||||||||||||||
4 | Hội nghị quốc gia | ||||||||||||||||
Thiết kế kết cấu thép theo điều kiện an toàn cháy | Đồng tác giả | Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc lần thứ 30 về Kết cấu và công nghệ xây dựng | 2017 | ||||||||||||||
Phân tích kết cấu khung bê tông cốt thép có kể đến tính phi tuyến vật liệu | Phạm Thanh Hùng, Chu Thị Bình | Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc tế Kỷ niệm 55 năm thành lập Viện KHCN Xây dựng | 2018 | ||||||||||||||
Tính sự gia tăng nhiệt độ của kết cấu thép trong đám cháy, sử dụng phần mềm SAFIR
|
Chu Thị Bình, Mai Trọng Nghĩa, Phạm Thanh Hùng | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế về Kiến trúc và Xây dựng 2019 “Đào tạo, Hội nhập và Phát triển bền vững” | 2019 | ||||||||||||||
Tính toán giới hạn chịu lửa của kết cấu bê tông cốt thép | Chu Thị Bình, Phạm Thanh Hùng | Kỷ yếu Hội thảo CLB KH và CN các Trường ĐH Kỹ thuật lần thứ 57: Công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ phục vụ phát triển kinh tế, xã hội của đất nước trong giai đoạn hiện nay. ISBN 978-604-72-5137-7. | 2021 | ||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||
Đề tài NCKH cấp Trường “Đánh giá khả năng chịu cháy của kết cấu thép có bọc vật liệu chống cháy” | 2017-2018 | Đã nghiệm thu | |||||||
Đề tài cấp Bộ Xây dựng “Nghiên cứu các biện pháp nâng cao khả năng chống cháy cho kết cấu thép và lập chỉ dẫn thiết kế kết cấu thép đảm bảo điều kiện an toàn cháy” | 2019-2020 | Đã nghiệm thu | |||||||
Đề tài cấp Bộ Xây dựng “Nghiên cứu xây dựng chỉ dẫn đánh giá an toàn kết cấu bê tông cốt thép sau cháy” | 2020-2021 | Đã nghiệm thu cấp cơ sở, chưa nghiệm thu cấp Bộ | |||||||
Đề tài cấp Bộ Xây dựng “Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn thiết kế kết cấu liên hợp thép-bê tông chịu lửa theo định hướng mới” | 2021-2022 | Chưa nghiệm thu | |||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||
Đề tài NCKH cấp Bộ Xây dựng “Tìm hiểu thực trạng về công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng, nghiệm thu nhà máy điện hạt nhân ở Việt Nam và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan” | 2012- 2015 | Đã nghiệm thu | |||||||
Đề tài NCKH cấp Trường “Phân tích kết cấu trong điều kiện cháy, sử dụng phần mềm SAFIR” | 2018-2019 | Đã nghiệm thu | |||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …) | |||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||
1 | |||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||
1 | |||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) | |||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||
1. Tư vấn thiết kế kết cấu công trình;
2. Nghiên cứu, tìm hiểu các tài liệu, tiêu chuẩn nước ngoài; 3. Nghiên cứu các vấn đề về cơ học và kết cấu công trình, đặc biệt là công trình trong điều kiện cháy. |
|||||||||