LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Đặng Vũ Hiệp | ||||||||||||
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||
4. Học hàm: PGS Năm được phong: 2019
Học vị: TS Năm đạt học vị: 2013 |
||||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||||
8. Mobile: 0962 194 080 | ||||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||
Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | XDDD và CN | 2003 | |||||||||
Thạc sỹ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
|
2007 | |||||||||
Tiến sỹ | Viện Khoa Học Công Nghệ Ứng Dụng quốc gia Toulouse-CH Pháp (INSA de Toulouse) |
|
2013 | |||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Tốt | Khá | ||||||
2 | Tiếng Pháp | TB | TB | TB | TB | ||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ 2003 đến 2004 | Kỹ sư kết cấu | Thiết kế kết cấu | Công ty INFESCO-Bộ công nghiệp | ||||||||
Từ 2004 đến 2005
|
Kỹ sư kết cấu | Thiết kế kết cấu | Công ty Phát triển đô thị- trường ĐHKT Hà Nội | ||||||||
Từ 2006 đến 2009 | Giảng Viên | Bộ môn KCBTCT và GĐ | Trường ĐHKT Hà Nội | ||||||||
Từ 2010 đến 2013 | NCS | CH Pháp | |||||||||
Từ 2014 đến nay | Giảng Viên | Bộ môn KCBTCT và GĐ | Trường ĐHKT Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
1. “Strength of Corroded RC Beams with Bond Deterioration” | Đồng tác giả | Journal of Structural Engineering, ISSN (print): 0733-9445 | 2019 | ||||||||
2. “Performance of Concrete Beams Reinforced with Various Ratios of Hybrid GFRP/Steel Bars” | Đồng tác giả | Civil Engineering Journal | 2020 | ||||||||
3. “Strength of concrete columns reinforced with Glass fiber reinforced polymer” | Đồng tác giả | Magazine of Civil Engineering | 2021 | ||||||||
4. “Experimental investigation and Analysis of pure bending plastic hinge zone in hybrid beams reinforced with high reinforcement ratio under static loads” | Đồng tác giả | European Journal of Environmental and Civil Engineering | 2021 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
1. “KHẢO SÁT QUAN HỆ M-Φ TRÊN TIẾT DIỆN DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP KHI SỬ DỤNG CÁC MÔ HÌNH VẬT LIỆU KHÁC NHAU” | Đồng tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc và Xây dựng, số 28 | 2017 | ||||||||
2. “DỰ BÁO ĐỘ VÕNG CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP CHỊU TẢI TRỌNG DÀI HẠN”. | Tác giả | Tạp chí KHCN Xây dựng – số 3/2017 | 2017 | ||||||||
3. Theo dõi độ võng của bản sàn bê tông cốt sợi thủy tinh (G-FRP) trong thời gian 90 ngày | Tác giả | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng-số 1,2/2018 | 2018 | ||||||||
4. “Khả năng chịu cắt của dầm bê tông cốt sợi thủy tinh (G-FRP) không có cốt đai” | Tác giả | Tạp chí Xây Dựng, ISSN: 0866-8762 | 2019 | ||||||||
5. “Mô hình phân tích ứng xử dầm bê tông cốt thép chịu tải trọng sử dụng” | Tác giả | Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN: 1859-1566 | 2019 | ||||||||
6. “EMPIRICAL MODELS OF CORROSION RATE PREDICTION OF STEEL IN REINFORCED CONCRETE STRUCTURES” | Đồng tác giả | Journal of Science and Technology in Civil Engineering NUCE 2020 | 2020 | ||||||||
7. “NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM KHẢO SÁT ĐỘ VÕNG, VẾT NỨT CỦA DẦM BÊ TÔNG CHỊU UỐN SỬ DỤNG CỐT SỢI GFRP DẠNG THANH” | Đồng tác giả | Tạp chí KHCN Xây dựng | 2020 | ||||||||
8. “Dự báo khả năng chịu cắt của dầm bê tông cốt thanh FRP” | Đồng tác giả | Tạp chí Vật liệu và Xây dựng | 2021 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách tham khảo
“Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối”
|
Tác giả | NXB Xây Dựng | 2019 | |||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
1. Hướng dẫn đồ án khung bê tông cốt thép toàn khối | 2014-2016 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Đã nghiệm thu | |||||||||
2. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG CHỊU CẮT CỦA DẦM BÊ TÔNG CỐT THANH FRP (chủ trì) | 2019 – 2020 | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Đã nghiệm thu | |||||||||
3. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUI TRÌNH THIẾT KẾ THÁP THÉP VIỄN THÔNG THEO TIÊU CHUẨN MỸ (thư ký khoa học)
|
2019 – 2020 | Đề tài cấp Bộ Xây dựng | Đã nghiệm thu | |||||||||
4. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT CỦA KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP BỊ ĂN MÒN
(thư ký khoa học)
|
2020 – 2021 | Đề tài cấp Bộ Xây dựng | Đã nghiệm thu | |||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Đánh giá ăn mòn cốt thép và tuổi thọ các công trình bê tông cốt thép ven biển và hải đảo | ||||||||||||
– Sửa chữa, gia cố kết cấu công trình sử dụng các vật liệu thế hệ mới: FRP, ECC, TRC, TRM | ||||||||||||