LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Lê Huy Sinh | ||||||||||
2. Năm sinh: 1977 3. Nam/Nữ: nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2005 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Khoa học Xã hội | Khoa học Nhân văn | Khoa học Nông nghiệp | ||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: +84 983145428 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | XDDD&CN | 2000 | |||||||
Thạc sỹ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | XDDD&CN | 2005 | |||||||
Tiến sỹ | ||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
2 | Tiếng Nhật | TB | TB | TB | TB | ||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
2000 đến 2003 | Giáo viên | Giảng dạy | Trường THXD số 4- BXD | ||||||||
2003- 2008 | Giáo viên, Phó Khoa Xây dựng | Giảng dạy | Trường THXD số 4- BXD | ||||||||
2008 đến nay | Giảng viên | Giảng dạy | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
|
|||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Công nghệ thi công cốp pha nhôm trong nhà cao tầng | Tác giả | Tạp chí Kiến trúc và Xây dựng | 2017 | ||||||||
Xây dựng quy định chỉ dẫn kỹ thuật nội bộ một số hoạt động bị kiểm soát trong khu vực lân cận các công trình đường sắt đô thị do Ban Quản lý Đường sắt Đô thị Hà Nội làm Chủ đầu tư | Tác giả | Tạp chí Xây dựng Việt Nam | 2017 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
2 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 2- Lắp dựng nhà công nghiệp một tầng | 2016-2017 | Đã nghiệm thu, xếp loại xuất sắc | ||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Tư vấn giám sát, Quản lý dự án công trình xây dựng | ||||||||||||
– Lập thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công, tổ chức và quản lý thi công | ||||||||||||
– | ||||||||||||