LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: Lê Phi Long | ||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Không Năm được phong:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 1997 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 3 | 0 | 5 | Tên gọi: Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên
Chức vụ hiện nay: |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 098.333.0711 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | ĐH Tổng hợp kỹ thuật Algel kưn-chép, TP. Russe, Cộng hòa Bun-ga-ri | Kỹ thuật cơ khí | 1997 | |||||||
Đại học | Đại học Bách khoa Hà Nội | Kỹ sư kinh tế | 2001 | |||||||
Thạc sỹ | ĐH Tổng hợp kỹ thuật Algel kưn-chép, TP. Russe, Cộng hòa Bun-ga-ri | Kỹ thuật cơ khí | 1997 | |||||||
Tiến sỹ | ||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||
1 | Tiếng Bun-ga-ri | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | |||||||
2 | Tiếng Nga | Khá | TB | Khá | Khá | |||||||
3 | Tiếng Anh | TB | TB | TB | TB | |||||||
4 | ||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||
Từ 1998 đến năm 2000 | Đốc công | Cơ khí chế tạo máy, thi công lắp đặt dầm cầu trục | Cty cơ khí Lâm nghiệp (Formach) | |||||||||
Từ 2000 đến 2001 | CB tư vấn, thi công | Thiết kế, thi công cơ khí; thi công lắp đặt hệ thống phun mưa, đài phun nước | Cty tư vấn đầu tư AGRIMECAD | |||||||||
Từ 2001 đến nay | Giảng viên | Máy xây dựng | Khoa Xây dựng – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | |||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | ||||||||
1 | Tạp chí quốc tế | |||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | |||||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | |||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | |||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
– Quy trình vận hành máy SXVL (phần 2) | 2014 – 2015 | Tài liệu giảng dạy – NCKH | Đã nghiệm thu | |||||||||
– Bài giảng máy sản xuất vật liệu xây dựng | 2015 – 2016 | Tài liệu giảng dạy – NCKH | Đã nghiệm thu | |||||||||
– Bài giảng cơ sở chi tiết máy | 2016 – 2017 | Tài liệu giảng dạy – NCKH | Đã nghiệm thu | |||||||||
– Máy xây dựng công trình giao thông | 2017 – 2018 | Tài liệu giảng dạy – NCKH | Đã nghiệm thu | |||||||||
– Sổ tay lựa chọn máy và thiết bị chuyên dụng làm đường | 2018 – 2019 | Tài liệu giảng dạy – NCKH | Đã nghiệm thu | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn: | |||||||||||
– Tư vấn về kỹ thuật cơ khí, các dây chuyền sản xuất kinh doanh | ||||||||||||
– Tư vấn về quản trị, kinh doanh | ||||||||||||
– Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình xây dựng | ||||||||||||