LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: Võ Hải Nhân | |||||||
| 2. Năm sinh: 1979 3. Nam/Nữ: Nam | |||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | |||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng | |
| 6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
|||||||
| 7. E-mail: [email protected] / [email protected] | |||||||
| 8. Mobile: 0965354457 | |||||||
| 9. Quá trình đào tạo | |||||||||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
| Đại học | Trường ĐH Kiến trúc HN | Kỹ sư xây dựng DD&CN | 2003 | ||||||||||||||
| Thạc sỹ | Trường ĐH Kiến trúc HN | Xây dựng | 2010 | ||||||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||||||||
| 1 | Anh Văn | TB | TB | TB | TB | ||||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||||||||
| Từ năm 2003 – 2005 | Cán bộ thiết kế | Tư vấn xây dựng | Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng CDCC | ||||||||||||||
| Từ năm 2005 đến nay | Giảng viên khoa Xây dựng | Xây dựng | Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội | ||||||||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||||||||
| Giải pháp thi công trung tâm thương mại ngầm dưới các tuyến phố trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. | Tác giả | Tạp chí khoa học Kiến trúc và xây dựng | 2017 | ||||||||||||||
| Xử lý sự cố lún nền trong nhà công nghiệp xây dựng trên nền đất yếu. | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2018 | ||||||||||||||
| Giải pháp thi công hệ thống đường ống ngầm bằng công nghệ khoan định hướng ngang | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2019 | ||||||||||||||
| Ứng dụng tấm sàn bê tông ứng suất trước lắp ghép cho nhà ở quy mô nhỏ. | Tác giả | Tạp chí Xây dựng | 2019 | ||||||||||||||
| Những sự cố thường gặp khi thi công cọc bê tông ly tâm ứng suất trước bằng máy ép tự hành (Robot). | Tạp chí Vật liệu xây dựng | 2021 | |||||||||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||||||||
| 4 | Hội nghị quốc gia | ||||||||||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có) | |||||||||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||
| Biên soạn tài liệu giảng dạy môn học: Quản lý dự án xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 2021-2022 | Đã nghiệm thu | |||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||
| Biên soạn tài liệu giảng dạy: Hướng dẫn thực hiện Đồ án tốt nghiệp: Phần thi công lắp ghép nhà thép | 2016-2017 | Đã nghiệm thu | |||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …) | |||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có) | |||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||
| 19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||
| 1. Tư vấn thiết kế kết cấu công trình;
2. Tư vấn về công nghệ, biện pháp thi công các công trình dân dụng, công nghiệp. 3. Nghiên cứu, tìm hiểu các tài liệu, tiêu chuẩn nước ngoài; |
|||||||||