LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: ĐOÀN ĐÌNH ĐIỆP | ||||||||||
2. Năm sinh: 1964 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2019 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 3 | 1 | 0 | Tên gọi: Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0904137638 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại học Bách khoa Minsk – Liên Xô (cũ) nay thuộc Công hoà Belarussia | Chế tạo máy | 1989 | |||||||
Thạc sỹ | Trường đại học xây dựng, Tp. Hà Nội. | Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển | 2009 | |||||||
Tiến sỹ | Đại học Tổng hợp Ruse “Angel Kanchev”, Bulgari | Máy xây dựng cầu đường | 2019 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Nga | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
2 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
1989 – 1992 | Kỹ sư thiết kế | Thiết kế máy | Viện chế tạo máy NN. Bộ Công nghiệp nặng | ||||||||
1992 – 1999 | Cán bộ dự án | Lập dự án | Công tác tại công ty liên doanh Việt – Nga | ||||||||
1999 – 2003 | Phó giám đốc phụ trách kỹ thuật và XNK. | Quản lý mảng kỹ thuật XNK | Công ty Liên doanh DANKA | ||||||||
2003 – 2006 | Cán bộ kỹ thuật | Thẩm định các đơn hàng từ LB Nga | Tổng công ty Than Việt nam | ||||||||
2006 – 2020 | Giảng viên | Giảng dạy và NCKH | Trường Đại học kiến trúc Hà Nội | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
1.1 | Bài báo “Analysis the phenomenon of queezing soil in process working of chain trenchere” | Tác giả | 56th Science Conference of Ruse University, Bulgaria, 2017, ISSN 1311-3321, volume 56, book 1.1, pp 29 – 33 |
2017 | |||||||
1.2 | Bài báo “analysis the factors affecting conveyance rate of unbucket chain trenching machine” | Tác giả | Agricultural, Forest and Transport Machinery and Technologies (ISSN: 2367– 5888) Volume IV – Issue 1, 2017, рр. 38 – 44 |
2017 | |||||||
1.3 | Bài báo: “Експериментални изследвания за влиянието на експлоатационните и конструктивните параметри на верижноканалнокопателя при влажни почви във Виетнам”. |
Tác giả | 57th Science Conference of Ruse University, Bulgaria, ISSN 1311-3321, volume 57, book 1.1., 2018 |
2018 | |||||||
1.4 | Bài báo “Analysis the process ejection cutting soil of chain trenching machine” |
Tác giả | Acta technologica agriqulturae, Nitra, Slovakia, ISSN 1338-5267, 2019 |
2019 | |||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
2.1 | Bài báo “Xác định quan hệ giữa vận tốc di chuyển xe cơ sở với vận tốc cắt và chiều dày phoi cắt của thiết bị công tác kiểu xích đào – Determining relationship between chain trencher’s moving velocity, cutting rate and the soil cut thickness of the digging mechanism” |
Đồng tác giả | Cơ khí Việt Nam: 2016 số 4, 2016, ISSN 0866 – 7056, pp. 34 – 38 |
2016 | |||||||
2.2 | Bài báo “Nghiên cứu ảnh hưởng của cấp đất đến lực cản đào thiết bị công tác máy đào hào kiểu xích-tấm gạt – Studying influences of soil characteristics on the forces requirements in digging chain of chain trencher” | Đồng tác giả | Hội nghi khoa học lần thứ IX – câu lạc bộ cơ khí động lực: 2016, ISSN 0866 – 7056, pp. 137 – 141 | 2016 | |||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
3.1 | Máy và thiết bị thi công cọc bê tông đất với công nghệ khoan phụt vữa cao áp | Tác giả | Thi công các công trình đặc biệt, do trường đại học Kiến trúc Hà Nội tổ chức | 2012 | |||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
4.1 | Máy xây dựng công trình ngầm | Tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Năm 2011 | |||||||
4.2 | Máy sản xuất Vật liệu và cấu kiện xây dựng | Tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Năm 2014 | |||||||
4.3 | Sổ tay máy sản xuất Vật liệu và cấu kiện xây dựng | Tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Năm 2015 | |||||||
4.4 | Sổ tay máy thi công | Tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Năm 2017 | |||||||
4.5 | Sổ tay máy thi công | Tác giả | Nhà xuất bản Xây dựng | Năm 2022 | |||||||
4.6 | Công nghệ thi công công trình ngầm | Đồng tác giả | Nhà xuất bản Xây dựng | Năm 2012 | |||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | “Nghiên cứu xây dựng Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cho máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng “ | – Hợp đồng thuê khoán chuyên môn thực hiện đề tài khoa học công nghệ;
– Áp dụng trong toàn ngành Xây dựng; – Các công ty kiểm định kỹ thuật an toàn trong toàn ngành Xây dựng. |
2016 – 2019 | |||||||||
2 | “Nghiên cứu xây dựng Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cho hệ thống bơm bê tông và cần phân phối bê tông độc lập “ | – Hợp đồng thuê khoán chuyên môn thực hiện đề tài khoa học công nghệ;
– Áp dụng trong toàn ngành Xây dựng; – Các công ty kiểm định kỹ thuật an toàn trong toàn ngành Xây dựng. |
2016 – 2019 | |||||||||
3 | “Nghiên cứu xây dựng Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cho máy ép cọc sử dụng trong thi công Xây dựng “ | – Hợp đồng thuê khoán chuyên môn thực hiện đề tài khoa học công nghệ;
– Áp dụng trong toàn ngành Xây dựng; – Các công ty kiểm định kỹ thuật an toàn trong toàn ngành Xây dựng. |
2016 – 2019 | |||||||||
4 | “Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các nội dung liên quan đến công tác quản lý, sử dụng giàn giáo trong thi công xây dựng công trình – mục IV: Xây dựng chương trình khung đào tạo và tài liệu giảng dạy về an toàn vệ sinh lao động trong xây dựng cho công nhân xây dựng và các đối tượng liên quan” | Hợp đồng thuê khoán chuyên môn thực hiện đề tài khoa học công nghệ:
– Bài giảng an toàn giàn giáo cấp độ 1. – Bài giảng an toàn giàn giáo cấp độ 2. – Bài giảng an toàn giàn giáo cấp độ 3. – Các bài giảng dùng để đào tạo công nhân và cán bộ thi công có sử dụng giàn giáo theo 3 cấp độ tùy vào nhu cầu. |
2017 – 2018 | |||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Chủ nhiệm đề tài cấp bộ:
“Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về cột chống kiểu ống lồng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật và thiết kế” Mã số: TC 13 – 19 |
Tháng 6 năm 2019 đến tháng 7 năm 2020 | – Đã nghiệm thu cấp bộ
– loại xuất khá |
||||||||||
Chủ nhiệm đề tài cấp bộ:
“Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về Yêu cầu an toàn giàn giáo” Mã số: TC 11 – 19 |
Tháng 6 năm 2019 đến tháng 7 năm 2020 | – Đã nghiệm thu cấp bộ
– loại khá |
||||||||||
Chủ nhiệm đề tài cấp bộ:
“Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam về Sàn nâng di động xây dựng – Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử nghiệm” Mã số: TC 12 – 19 |
Tháng 6 năm 2019 đến tháng 7 năm 2020 | – Đã nghiệm thu cấp bộ
– loại xuất khá |
||||||||||
Chủ nhiệm đề tài cấp bộ:
“Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về ống thép rời dùng cho giàn giáo ống có khớp nối – điều kiện kỹ thuật khi cung cấp”, mã số đề tài TC 03 – 21 |
Tháng 6 năm 2021 đến tháng 12 năm 2022 | Đã tổ chức xong hội thảo | ||||||||||
Chủ nhiệm đề tài cấp bộ:
“Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về cột chống hợp kim nhôm kiểu ống lồng – Thông số kỹ thuật, thiết kế, đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm”, mã số đề tài TC 04 – 21 |
Tháng 6 năm 2021 đến tháng 12 năm 2022 | Đã tổ chức xong hội thảo | ||||||||||
Chủ nhiệm đề tài cấp bộ:
“ Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn quốc gia về thiết bị làm việc tạm thời – Lưới an toàn – Phần 1: Yêu cầu an toàn và các phương pháp thử nghiệm”, mã số đề tài TC 07 – 21 |
Tháng 6 năm 2021 đến tháng 12 năm 2022 | Đã tổ chức xong hội thảo | ||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– An toàn vận hành máy nâng chuyển trong thi công xây dựng | ||||||||||||
– An toàn vận hành máy khoan, máy hạ và rút cọc trong thi công xây dựng | ||||||||||||
– An toàn vận hành bơm và hệ thống bơm bê tông cao áp xây dựng nhà cao tầng | ||||||||||||
– An toàn trong thiết kế, lắp dựng, sử dụng và tháo dỡ giàn giáo | ||||||||||||
– An toàn vận hành hệ thống dẫn động cơ khí, thủy lực, khí nén và dẫn động điện trong các máy xây dựng | ||||||||||||
– An toàn vận hành máy ép cọc | ||||||||||||
– An toàn vận hành cần trục tháp | ||||||||||||
– An toàn vận hành vận thăng xây dựng | ||||||||||||
– Máy xây dựng | ||||||||||||
– Máy xây dựng công trình ngầm | ||||||||||||
– Máy và thiết bị sản xuất xi măng | ||||||||||||
– Máy và thiết bị sản xuất gốm Xây dựng | ||||||||||||
– Tư vấn về an toàn trong Xây dựng nói chung | ||||||||||||