LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên: LƯƠNG THỊ HẰNG | ||||||||||
2. Năm sinh: 1989 3. Nam/Nữ: Nữ | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2019 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. E-mail: [email protected] /[email protected] | ||||||||||
8. Mobile: 0971.475.098 | ||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2012 | |||||||
Thạc sỹ | Trường Đại học Tổng hợp Sydney – Australia | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2019 | |||||||
Tiến sỹ | ||||||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
2 | |||||||||||
3 | |||||||||||
4 | |||||||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
Từ năm 2013 đến nay | Giảng viên | Công trình ngầm đô thị,
Xây dựng |
Trường đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
|
|||||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
Luong, T.H., Baker, J.L. & Einav, I. Spread-out and slow-down of granular flows through model forests. https://doi.org/10.1007/s10035-019-0980-9 | Đồng tác giả | Granular Matter, Springer Berlin Heidelberg | 2019 | ||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Mái lợp ống cho công trình hầm đào nông tại đô thị | Tác giả | Hội Nghị Khoa Học Quốc Tế: Vật Liệu, Kết Cấu, Công Nghệ Xây Dựng Và Kiểm Định Công Trình- 2022 | 2022 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
Luong, T.H., Baker, J.L. & Einav, I. Granular flows through a model-scale forest: Influence of tree density and implications for landslide mitigation
https://doi.org/10.1007/978-981-15-0802-8_109
|
Đồng tác giả | CIGOS 2019, Innovation for Sustainable Infrastructure. Lecture Notes in Civil Engineering, vol 54. Springer, Singapore | 2019 | ||||||||
Investigating the Interaction between Granular Flows and Model-Scale Forest: Implications for Landslide Mitigation | Đồng tác giả | ICGEG 2018: 20th International Conference on Geotechnical Enginering and Geomechanics | 2018 | ||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
1 | |||||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
1 | ||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
Tên đề tài: Nghiên cứu quản lý quy hoạch đô thị thông qua hệ thống thông
tin địa lý GIS |
Tháng 05/2020- tháng 5/2021 | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Nhiệm vụ: Thư ký đề tài | ||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
1 | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
1 | ||||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
– Tư vấn thiết kế kết cấu công trình ngầm đô thị | ||||||||||||
– Nghiên cứu các tài liệu nước ngoài về quy chuẩn xây dựng, xây dựng công trình ngầm | ||||||||||||
– Nghiên cứu dòng chảy hạt trên khu vực có độ dốc, nghiên cứu dòng chảy hạt xuyên đồi, rừng.
– Nghiên cứu ảnh hưởng của hoá lỏng trong vận chuyển khoáng sản. |
||||||||||||