MỤC LỤC |
STT |
Tên báo cáo khoa học |
Tác giả |
Trang |
|
Mở đầu |
|
|
1 |
Pore structure change in nano-scale of mortar due to temperature |
Nguyen Xuan Quy, Yukio Hama |
1 |
2 |
Cement with low water demand based on clinker of FICO factory |
Nguyễn Duy Hiếu, Phạm Thanh Mai, Nguyễn Văn Ngọc |
7 |
3 |
Relationship between compressive strength and porosity of cement paste containing expansive additives |
Nguyen Duc Van, Nguyen Xuan Quy, Hyeonggil Choi, Yukio Hama |
14 |
4 |
Nonlinear buckling of Lattice-Core functionally graded Sandwich plate and cylindrical panel subjected to mechanic load |
Vu Hoai Nam, and Hoang Van Tung |
21 |
5 |
Effects of considering buckling constraint to truss sizing optimization |
Vu Thi Bich Quyen, Cao Quoc Khanh |
29 |
6 |
Acoustic porous materials for building applications: From microstructure to sound absorption performance |
Van Hai TRINH |
37 |
7 |
Static analysis of the truss with multi freedom constraints using mixed element method |
Vu Thi Bich Quyen, Đào Ngọc Tiến, Nguyễn Như Dũng |
45 |
8 |
Optimization calculation of variable cross-sectional beams using Lagrange multiplier method |
Tran Thi Thuy Van, Vu Thi Bich Quyen |
53 |
9 |
Characterization of damage in cement-based beams by acoustic emission technique (AET) |
Tam NGUYEN-TAT |
61 |
10 |
Predicting strength of self-consolidating concrete with artificial neural networks |
Nguyễn Trung Tú, Vũ Hoàng Hiệp và Phạm Thanh Hùng |
69 |
11 |
Limit and shakedown analysis of structures under random strength by chance constrained programming |
Tran Ngoc Trình, Trinh Tu Luc |
75 |
12 |
Use of polypropylene fiber for reinforced concrete beams and slabs |
Hoang Hiep VU, Truong Giang DO |
83 |
13 |
Effect of compaction degree on seepage flow |
Dao Minh Hieu |
89 |
14 |
Numerical simulation of deformation on clayey soil using elasto-plastic theory settlement prediction |
Kazuhiro Kaneda and Junji Hamada |
97 |
15 |
Some Investigation Results on Prediction of Geo-risks in Tunneling in Vietnam |
Nguyen Quang Phich |
105 |
16 |
Behavior of earth concrete wall under shear: from experimental to numerical approach |
Thi- Loan Bui, Xuan-Huy Nguyen,Tien-Dung Nguyen, and Tan-Trung Bui |
113 |
17 |
Development of load transfer characteristics of drilled shafts in shales for use in Load and Resistance Factor Design |
Thuy Vu, Erik Loehr |
121 |
18 |
Automation of building information modeling in the Mohamed VI tower’s facade |
Nguyen T. Linh, Vo D. Lam |
132 |
19 |
Gap analysis of fire safety for metro tunnel and underground station in Vietnam – essential to compiling safety standard |
Vu Thi Thuy Giang, Do Nhu Trang |
141 |
20 |
Hiệu quả của bê tông tự đầm với việc sử dụng vật liệu phá dỡ |
Larsen Oksana Aleksandrovna , Naruts Vitalii Viktorovich, Vũ Kim Diến |
149 |
21 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kết dính đa cấu tử đến một số tính chất của bê tông sử dụng nước biển và cát biển |
Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Văn Hoàng |
154 |
22 |
Ảnh hưởng của nội bảo dưỡng đến co mềm và cường độ của bê tông xi măng |
Nguyễn Duy Hiếu, Lê Thái Bình, Trương Thị Kim Xuân |
163 |
23 |
Lớp bảo vệ của tấm lợp có tính chất Algaecide |
Almatov Alexey Sergeevich, Sokov Viktor Nikolaevich, Marusich Elena Ivanovna |
171 |
24 |
Ảnh hưởng của tro, xỉ nhiệt điện đốt than tầng sôi đến một số tính chất của vật liệu xây |
Lê Xuân Hậu , Lưu Thị Hồng, Nguyễn Minh Trang , Nguyễn Thị Tiến |
176 |
25 |
Mô phỏng ảnh hưởng của các thành phần đến cường độ bê tông phun hạt mịn bằng thực nghiệm |
Tăng Văn Lâm, Vũ Kim Diến , Bulgakov Boris Igorevich và Bazhenova Sophia Ildarovna |
184 |
26 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất thủy tinh nhẹ hình cầu từ phế thải kính |
Nguyễn Minh Ngọc |
194 |
27 |
Công thức vận tốc sóng Rayleigh truyền trong các vật liệu mềm không nén được |
Phạm Thị Hà Giang |
202 |
28 |
Tính toán tháp thép theo sơ đồ biến dạng |
Phạm Văn Trung |
210 |
29 |
Đề xuất điều chỉnh, bổ sung tải trọng và tác động lên kết cấu nhà công nghiệp theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 có tham khảo tiêu chuẩn Châu Âu EN 1991 |
Lê Dũng Bảo Trung |
219 |
30 |
Phân tích và đánh giá mức độ rủi ro đối với kết cấu khung thép chịu tải trọng động theo mô hình mờ |
Trần Thanh Việt , Vũ Quốc Anh và Lê Xuân Huỳnh |
227 |
31 |
Khảo sát ảnh hưởng của chiều dày bản đế lên độ đàn hồi liên kết chân cột với móng |
Vũ Quốc Anh, Chu Thị Hoàng Anh |
236 |
32 |
Nghiên cứu thực nghiệm khả năng chống chọc thủng của sàn phẳng bê tông cốt thep ứng lực trước |
Trần Việt Tâm, Nguyễn Ngọc Phương |
244 |
33 |
Một số vấn đề trong thiết kế kết cấu chuyển ở việt nam |
Võ Mạnh Tùng |
252 |
34 |
Phương pháp tải trọng ảo phân tích dao động tự do của dầm |
Vũ Thanh Thủy |
261 |
35 |
Tính toán khả năng chịu lực của bản bê tông cốt thép trực hướng bằng phương pháp cân bằng giới hạn |
Nguyễn Hiệp Đồng |
269 |
36 |
Khảo sát thực nghiệm khả năng kháng cắt của nút khung biên sử dụng bê tông cốt sợi thép tính năng siêu cao (UHPSFRC) chịu tải trọng lặp theo chu kì |
Trần Trung Hiếu |
276 |
37 |
Tính sự gia tăng nhiệt độ của kết cấu thép trong đám cháy, sử dụng phần mềm SAFIR |
Chu Thị Bình, Mai Trọng Nghĩa, Phạm Thanh Hùng |
285 |
38 |
Tính toán thiết kế cột viễn thông đơn thân theo tiêu chuẩn Mỹ TIA-222-G |
Vũ Quốc Anh, Phạm Minh Hà, Đặng Văn Dũng |
294 |
39 |
Tính toán xà gồ tạo hình nguội chịu uốn theo tiêu chuẩn Eurocode 3 |
Chu Thị Hoàng Anh, Nguyễn Lệ Thủy |
302 |
40 |
Thiết kế kinh tế sàn bê tông căng sau theo tiêu chuẩn châu Âu |
Hoàng Thanh Chung, Phạm Phú Tình |
311 |
41 |
Giá trị chuyển vị giới hạn theo tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép của một số nước châu Âu |
Nguyễn Lệ Thủy và Nguyễn Hồng Sơn |
320 |
42 |
Chuyển vị ngang của nhà cao tầng |
Đỗ Trường Giang, Phạm Phú Tình |
328 |
43 |
Xác định vùng biến dạng dẻo khi thiết kế nền đường đắp trên đất yếu, sử dụng phần mềm Excel |
Trần Thượng Bình , Võ Thư Hường |
334 |
44 |
Một số vấn đề về tính toán sức chịu tải cọc khi chịu tác động của động đất |
Nguyễn Ngọc Thanh |
344 |
45 |
Đánh giá ảnh hưởng của công tác tháo khô hố đào đến lún bề mặt và chuyển vị kết cấu tường vây |
Đỗ Minh Tính, Lên Văn Hiệp, Trần Thị Chinh, Đỗ Minh Ngọc |
352 |
46 |
Kết cấu phụ với an toàn và tiện ích của công trình |
Từ Đức Hòa |
362 |
47 |
Digital Twin và vai trò trong ngành công nghiệp xây dựng Việt Nam |
Nguyễn Hoài Nam, Ngô Quang Tuấn |
368 |
48 |
Áp dụng phương pháp quy hoạch động trong tổ chức thi công |
Nguyễn Cảnh Cường |
377 |
49 |
Phát triển nghề nghiệp liên tục trong hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
Từ Đức Hòa |
383 |