1. Họ và tên: VŨ THỊ THÙY GIANG | ||||||||||
2. Năm sinh: 1980 3. Nam/Nữ: Nũ | ||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2016 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | ||||||||||
6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Giảng Viên |
||||||||||
7. Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: (+84) 9 36 753 294
E-mail: [email protected] |
||||||||||
8. Cơ quan công tác: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||||
Địa chỉ cơ quan: Km10, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04 3854 2521 ;Fax: 04 3854 4318 ;Website: htttp://www. Hau.edu.vn |
||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Đại Học Giao thông vận tải | Cầu Hầm | 2002 | |||||||
Thạc sỹ | Học viện Kỹ thuật quân sự | Xây dựng công trình ngầm và Mỏ | 2008 | |||||||
Tiến sỹ | Học viện Kỹ thuật quân sự | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt | 2016 | |||||||
Thực tập sinh khoa học | Viện nghiên cứu đường sắt Hàn Quốc KRRI/DEEP | Xây dựng công trình đường sắt | 2017 |
10. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo | ||||
Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |
Tạp chí quốc gia | ||||
Phân tích thời điểm lắp dựng kết cấu vỏ hầm theo phương pháp khống chế hội tụ. | Đồng tác giả | Tạp chí Cầu Đường Số 5 – 2012 | ||
Ảnh hưởng của công nghệ đường sắt tốc độ cao trong lựa chọn các thông số kỹ thuật cơ bản phù hợp với điều kiện Việt Nam. | Tác giả | Tạp chí Cầu Đường Số 10 – 2016 | ||
Hội nghị quốc tế | ||||
The status and strategy of industry railway development in Vietnam. | Tác giả | KRRI Cooperation conference / Daewoo hotel | 11.2016 | |
Sách chuyên khảo | ||||
Mạng kỹ thuật ngầm đô thị | Đồng tác giả | NXB Xây dựng – 2008 |
11. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu các thông số kỹ thuật cơ bản của đường sắt tốc độ cao từ 160 km/h đến 200 km/h phù hợp với điều kiện Việt Nam. | 2016-2017 | Cấp Bộ GTVT | Đã nghiệm thu – Loại B |
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
Nghiên cứu lựa chọn một số hệ thống thiết bị công trình tại các ga trung chuyển đường sắt đô thị Hà Nội. Cấp Bộ GTVT | 2013 | Cấp Bộ GTVT | Đã nghiệm thu – Loại B |
Nghiên cứu, kiểm nghiệm tính năng an toàn chống trật ray của đường sắt đô thị. Cấp Bộ GTVT | 2016 -2017 | Cấp Bộ GTVT | Đang nghiệm thu |
12. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn |
– Công trình ngầm | |
– Công trình giao thông | |
– Đường sắt |