TS. Nguyễn Ngọc Nam

(Last Updated On: 06/09/2022)

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên: Nguyễn Ngọc Nam
2. Năm sinh:  1973                                                            3. Nam/Nữ: Nam
4.  Học hàm:                                                              Năm được phong:

  Học vị:      Tiến sỹ                                                Năm đạt học vị: 2006

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
 Mã chuyên ngành KH&CN: 2 0 1 0 2  Tên gọi: Kỹ thuật xây dựng
6. Chức danh nghiên cứu:

    Chức vụ hiện nay: Giảng viên

7.  E-mail: [email protected]
8. Mobile: 0986989133
9. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên ngành Năm tốt nghiệp
Đại học – Trường Đại học Xây dựng  đô thị Kharkov – Ucraina;

– Học viện Xây dựng Quốc gia Novosibirsk – LB Nga

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 1996
Thạc sỹ
Tiến sỹ -Trường Đại học Tổng hợp Xây dựng Quốc gia Moscow Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 2006
Thực tập sinh khoa học

10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Đọc Viết
1 Tiếng Nga Tốt Tốt Tốt Tốt
2 Tiếng Anh TB TB Khá Khá

11. Quá trình công tác
Thời gian

(từ năm … đến năm…)

Vị trí công tác Lĩnh vực chuyên môn Cơ quan công tác
1997 – nay Giảng viên Kết cấu Bê tông cốt thép Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TT Tên công trình

(bài báo, công trình…)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản )

Năm công bố
1 Tạp chí quốc tế
2 Tạp chí quốc gia
Áp dụng MathLab phân tích hệ kết cấu phẳng Tác giả Tạp chí Xây dựng 2020
Bảo vệ công trình có hệ kết cấu khung chịu lực tránh phá hủy dây chuyền Tác giả Tạp chí Quy hoạch Đô thị 2021
3 Hội nghị quốc tế
4 Sách chuyên khảo
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (nếu có)
TT Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
TT Tên công trình Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Thời gian
1      
       
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì Thời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có) Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

       
       
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia Thời gian

(bắt đầu – kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có) Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường “Tính toán khả năng chịu lực bản Bê tông cốt thép bằng phương pháp cân bằng giới hạn” 2018-2019   Đã nghiệm thu
     
       
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …)
TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
1
2
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá  các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
TT Hình thức Hội đồng Số lần
1
2
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
TT Họ và tên Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn Đơn vị công tác Năm bảo vệ thành công
1
2
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
1. Tư vấn thiết kế kết cấu công trình;

2. Tư vấn về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.

 

Hotline TS : 0914.859.909