LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: DƯƠNG QUANG HÙNG | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 19/03/1981 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2015 |
||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Phó Viện Trưởng, Viện Đào Tạo Mở, Đại học Kiến trúc Hà Nội |
||||||||||
| 7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
| 8. Mobile: 0912.472.671 | ||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | Xây dựng | 2003 | |||||||
| Thạc sỹ | Trường Đại học tổng hợp Tokyo, Nhật Bản | Xây dựng | 2009 | |||||||
| Tiến sỹ | Học viện Công nghệ Muroran, Nhật Bản | Xây dựng | 2012 | |||||||
| Thực tập sinh khoa học | ||||||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||
| 2 | Tiếng Nhật | Khá | Khá | TB | TB | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| 2003-2005 | Kỹ sư Tư vấn xây dựng | Kết cấu công trình | Công ty Tư vấn xây dựng Licogi | ||||||||
| 2005-nay | Giảng viên bộ môn kết cấu bê tông cốt thép – gạch đá, khoa xây dựng | Kết cấu bê tông cốt thép và gạch đá | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | ||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| Evaluatiion of Thermal Cracking Sencitivity of Blended Portland Cement Concretes | Tác giả | Japan Society of Civil Engineering | 2009 | ||||||||
| Evaluatiion of Thermal Cracking Sencitivity of Expansive and Lightweight Aggregate Concretes | Tác giả | Japan Society of Civil Engineering | 2009 | ||||||||
| Evaluation of Thermal Cracking Sensitivity of Concrete in Combination with Aggregate and Expansive Additive | Tác giả | Japan Society of Civil Engineering | 2009 | ||||||||
| Time-dependency of deformation property on Liquefied Stabilized Soil mixed with fibered material | Tác giả | The 2nd International Conference on Geotechnics for Sustainable Development in Hanoi, Vietnam | 2013 | ||||||||
| Comparison of mechanical property of liquefied stabilized soil mixed with fibered material prepared as laboratory and in-situ specimen, pp.49-56 , Vol.54 (in Japanese) | Đồng tác giả | Japanese Geotechnical Society Hokkaido
Branch Technical Report Papers |
2014 | ||||||||
| Strenght and deformation characteristics of liquefied stabilized soil reinforced by fiber material prepared at laboratory and field, pp.33-40, Vol.29 | Tác giả | Geosynthetics Engineering Journal | 2014 | ||||||||
| Evaluation on Mitigation of Train-induced Vibration as Using LSS for Backfilling Ground of Cut and Cover Tunnel by FEM | Tác giả | Japanese Geotechnical Society | 2015 | ||||||||
| Evaluation of in-situ compressive stiffness of liquefied-stabilized soil reinforced with fiber | Tác giả | The 15th Asian Regional Conference on Soil Mechanics and Geotechnical Engineering in Fukuoka, Japan | 2015 | ||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| Time-dependency of deformation property on Liquefied Stabilized Soil mixed with fibered material | Tác giả | The 2nd International Conference on Geotechnics for Sustainable Development in Hanoi, Vietnam | 2013 | ||||||||
| Evaluation of in-situ compressive stiffness of liquefied-stabilized soil reinforced with fiber | Tác giả | The 15th Asian Regional Conference on Soil Mechanics and Geotechnical Engineering in Fukuoka, Japan | 2015 | ||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 2 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| Evaluation of Early Age Thermal Cracking Sensitivity of Blended Portland Cement Concrete | 2007-2009 | Thạc sỹ | Đã nghiệm thu | |||||||||
| Study on Application to Backfilling Ground by Liquefied Stabilized Soil Mixed with Fibered Material in Hanoi City | 2012-2015 | Tiến sỹ | Đã nghiệm thu | |||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
| 1 | ||||||||||||
| 2 | ||||||||||||
| 19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||
| – Kết cấu công trình | ||||||||||||
| – Vật liệu bê tông | ||||||||||||
| – Vật liệu lấp được tái chế từ đất thải được sử dụng cho lấp các công trình ngầm | ||||||||||||