LÝ LỊCH KHOA HỌC
CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| 1. Họ và tên: Vũ Quang Duẩn | ||||||||||
| 2. Năm sinh: 1977 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||
| 4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Thạc sỹ Năm đạt học vị: 2007 |
||||||||||
| 5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
| Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | Tên gọi: Kỹ thuật Xây dựng | ||||
| 6. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ hiện nay: Cán bộ giảng dạy |
||||||||||
| 7. E-mail: [email protected] | ||||||||||
| 8. Mobile: 0913.082.015 | ||||||||||
| 9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
| Đại học | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | XD dân dụng và CN | 2000 | |||||||
| Thạc sỹ | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | Kỹ thuật | 2007 | |||||||
| Đại học | Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì | Ngôn ngữ Anh | 2021 | |||||||
| Trung cấp | Trường Cán bộ quản lý giao thông vận tải | Lý luận chính trị – Hành chính | 2021 | |||||||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||||||||
| TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
| 1 | Anh văn | Khá | Khá | Khá | Khá | ||||||
11. Quá trình công tác |
|||||||||||
| Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
| Từ năm 2000 đến 2003 | Cán bộ kỹ thuật | XD dân dụng và CN | Tự do | ||||||||
| Từ năm 2003 đến nay | Cán bộ giảng dạy | XD dân dụng và CN | ĐH Kiến trúc HN | ||||||||
| 12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
| TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
| 1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
| 2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
| Khảo sát ảnh hưởng của sự thay đổi kích thước tiết diện đến ứng suất mất ổn định méo trong cấu kiện thép tạo hình nguội chịu uốn | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2020 | ||||||||
| Khảo sát sự thay đổi kích thước hình học bản cánh ảnh hưởng đến cường độ nén danh định về ổn định méo trong cấu kiện thép tạo hình nguội | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2021 | ||||||||
| Tính toán liên kết chốt kích hoạt bằng năng lượng theo tiêu chuẩn AISI S100-16 | Tác giả | Tạp chí Khoa học Kiến trúc và Xây dựng | 2022 | ||||||||
| 3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
| 4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
| Kết cấu thép tạo hình nguội | Đồng tác giả | Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2022 | ||||||||
| 13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | |||||||||
| 1 | |||||||||||
| 14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | |||||||||||
| TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||
| 1 | |||||||||||
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | |||||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||||
| Khảo sát mất ổn định méo trong cấu kiện thép tạo hình nguội chịu uốn theo tiêu chuẩn AISI S100-16 | 2019 – 2020 | Đề tài nghiên cứu cấp trường | Đã nghiệm thu | ||||||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||
| 16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | |||||||||||
| TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||
| Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải Nhất | 2009 | ||||||||||
| 17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | |||||||||||
| TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | |||||||||
| 1 | Hội đồng nghiệm thu đề tài khoa học cấp bộ | 03 | |||||||||
| 2 | Hội đồng nghiệm thu đề tài khoa học cấp trường | 03 | |||||||||
| 18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | |||||||||||
| TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | |||||||
| 1 | |||||||||||
| 19 | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||||||
| 1 | Tư vấn thiết kế, tư vấn quản lý dự án và tư vấn giám sát thi công xây dựng | ||||||||||
| 2 | Tư vấn và thực hiện các thủ tục pháp lý dự án đầu tư xây dựng | ||||||||||
| 3 | Quản lý chất lượng công trình | ||||||||||
| 4 | Công trình kết cấu thép và kết cấu gỗ | ||||||||||