1. Họ và tên: NGUYỄN QUỐC CƯỜNG | ||||||||||
2. Năm sinh: 1989
3. Nam/Nữ: Nam |
||||||||||
4. Học vị: Thạc sĩ
Năm đạt học vị: 2015 |
||||||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||||||
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | ||||||||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | 2 | 0 | 1 | 0 | 3 | Tên gọi: Kỹ thuật cơ khí | ||||
6. Chức danh nghiên cứu: Thạc sĩ
Chức vụ hiện nay: Giảng viên |
||||||||||
7. Thông tin liên hệ: | ||||||||||
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: 0968 699 958
E-mail: quocuong.uce@gmail.com |
||||||||||
8. Cơ quan công tác | ||||||||||
Tên cơ quan: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Địa chỉ cơ quan: Km10, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 04 3854 2521; Fax: 04 3854 4318 ;Website: htttp://www. Hau.edu.vn |
||||||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||
Đại học | Trường Đại học Xây dựng | Máy xây dựng | 2012 | |||||||
Thạc sỹ | Trường Đại học Xây dựng | Kỹ thuật Cơ khí | 2015 | |||||||
Tiến sỹ | ||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | |||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||
1 | Tiếng Anh – IELTS 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | ||||||
11. Quá trình công tác | |||||||||||
Thời gian
(từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||
T2/2013 – nay | Giảng viên | Máy Xây dựng | Khoa Xây dựng – ĐH Kiến trúc Hà Nội. | ||||||||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng, Nhà xuất bản ) |
Năm công bố | |||||||
1 | Tạp chí quốc tế | ||||||||||
2 | Tạp chí quốc gia | ||||||||||
Nghiên cứu tính toán thiết kế máy nghiền bi rung trong công nghệ nghiền siêu mịn vật liệu xây dựng | Tác giả | Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, số 21/10-2014 | 2014 | ||||||||
Nghiên cứu động lực học máy nghiền bi rung dẫn động lệch tâm trong công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng | Tác giả | Hội nghị khoa học Công nghệ Cơ khí động lực học lần thứ 8, số 27/04-2015 | 2015 | ||||||||
3 | Hội nghị quốc tế | ||||||||||
4 | Sách chuyên khảo | ||||||||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ Giải pháp hữu ích/ Văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp ( nếu có) | |||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng |
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian
(bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,…) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) | ||||||||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||||||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công (Nếu có) | ||||||||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||||||||
19. | Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | |||||||||||